| Tính năng | Giá trị / Trạng thái |
|---|---|
| Số CAS | 59-30-3 |
| Ngoại quan | Bột tinh thể màu vàng đến vàng cam, không mùi |
| Độ tinh khiết | ≥ 95 % |
| Công thức phân tử / Khối lượng phân tử | C₁₉H₁₉N₇O₆ ; 441,40 |
| Điểm nóng chảy | 250 ℃ |
| Độ hòa tan | Tan ít trong nước lạnh, tan ít trong nước nóng; dễ tan trong dung dịch natri hydroxit hoặc natri cacbonat; không tan trong etanol và axeton |
| Độ ổn định | Không bền với ánh sáng và nhiệt; dễ bị phá hủy trong dung dịch axit và dễ suy giảm ở nhiệt độ phòng |
Ngăn ngừa dị tật ống thần kinh bẩm sinh ở thai nhi
Điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ do thiếu axit folic
Dùng làm thuốc dự phòng cho phụ nữ mang thai và cho con bú
Được bổ sung vào thực phẩm như chất tăng cường dinh dưỡng vitamin nhóm B
Sử dụng làm phụ gia thức ăn chăn nuôi nhằm duy trì các chức năng sinh lý bình thường ở động vật
An toàn khi sử dụng ở liều thông thường
Sử dụng liều cao trong thời gian dài có thể gây buồn nôn, đầy hơi và khó chịu đường tiêu hóa
Có thể ảnh hưởng đến hấp thụ kẽm và che giấu các triệu chứng sớm của thiếu vitamin B₁₂
Quy cách đóng gói:
Thùng carton 25 kg hoặc bao bì theo yêu cầu của người sử dụng
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, kín hơi
Tránh tiếp xúc với axit và chất oxy hóa, tránh đông lạnh
Thời hạn sử dụng:
12 tháng kể từ ngày sản xuất trong điều kiện bao bì nguyên gốc
An toàn:
Không phải là sản phẩm dễ cháy hoặc dễ nổ; tuy nhiên có tính ăn mòn nhất định và được phân loại là vật liệu nguy hiểm thông thường
Thông tin này được cung cấp một cách trung thực và chính xác dựa trên kiến thức của chúng tôi. Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ lời khuyên hoặc tuyên bố nào được đưa ra, do các điều kiện và phương pháp sử dụng nằm ngoài tầm kiểm soát. Người sử dụng hoàn toàn chịu trách nhiệm đánh giá sự phù hợp của sản phẩm cho ứng dụng và hiệu suất dự định.